ẩn hiện
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ẩn hiện+ verb
- Now appear, now disappear; to loom
- xa xa có bóng người ẩn hiện
a human shadow is looming in the distance
- tập bắn bia ẩn hiện
to have target practice with a revolving target
- xa xa có bóng người ẩn hiện
Lượt xem: 943